Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào sau đây đúng
A. a >b >c
B. c >b > a
C. b > a> c
D. b >c >a
Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào sau đây đúng
A. a >b >c
B. c >b > a
C. b > a> c
D. b >c >a
Đáp án B
Mức độ hút e : C=O > C6H5- > C2H5-
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
a. Ancol etylic, phenol, Hex-2-en, Glixerol
b. Andehit axetic, axit axetic, glixerol, ancol etylic
c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan
d. Axetilen, etanol, phenol, etilen
a. Ancol etylic, phenol, Hex-2-en, Glixerol
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Ancol etylic (CH3-CH2-OH) | Phenol(C6H5-OH) | Hex-2-en (CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3) | Glixerol ( C3H5(OH)3 ) |
Cu(OH)2 | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Kết tủa tan, tạo dd phức màu xanh lam |
dd Br2 | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | dd Br2 mất màu | Đã nhận biết |
PTHH: \(2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu+2H_2O\\ C_6H_5OH+3Br_2\rightarrow C_6H_2\left(OH\right)Br_3\downarrow+3HBr\\ CH_3-CH=CH-CH_2-CH_2-CH_3+Br_2\rightarrow CH_3-CHBr-CHBr-CH_2-CH_2-CH_3\)
c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Phenol (C6H5OH) | Hex-1-en (CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3) | Hex-1-in (CH\(\equiv\)C-CH2-CH2-CH2-CH3) | Hexan (CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3) |
Na | Na tan, có sủi bọt khí | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd AgNO3/NH3 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Tạo kết tủa màu vàng | Không hiện tượng |
dd Br2 | Đã nhận biết | dd Br2 mất màu | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
PTHH: \(C_6H_5OH+Na\rightarrow C_6H_5ONa+\frac{1}{2}H_2\uparrow\\ CH\equiv C-\left[CH_2\right]_3-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-\left[CH_2\right]_3-CH_3\downarrow\left(vàng\right)+NH_4NO_3\\ CH_2=CH-\left[CH_2\right]_3-CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-\left[CH_2\right]_3-CH_3\)
d. Axetilen, etanol, phenol, etilen
---
Thuốc thử (cột dọc)/ Mẫu thử(Hàng ngang) | Axetilen \(\left(CH\equiv CH\right)\) | Etanol (C2H5-OH) | Phenol (C6H5-OH) | Etilen(CH2=CH2) |
dd AgNO3/NH3 | Kết tủa vàng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd Br2 | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | dd Br2 mất màu |
PTHH: \(CH\equiv CH+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow AgC\equiv CAg\downarrow+2NH_4NO_3\\ C_6H_5OH+3Br_2\rightarrow C_6H_2\left(OH\right)Br_3\downarrow+3HBr\\ CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
Nhận biết các chất trong lọ bị mất nhãn a)phenol,axit axetic,glixerol,stiren b)toluen , êtilen glicol, anđehit fomic ,ancol propylic c)benzen, EG,ancol êtylic ,anđehit axetic d)stiren, axetandehit, glixerol, ancol etylic
Cho các nhận xét sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.
Số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu:
(a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
(b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 51. trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozo, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu * (OH) , ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit.
C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong H N O 3 , nitơ có 5 liên kết cộng hóa trị.
B. Trong H N O 3 , nitơ có hóa trị V.
C. Trong H N O 3 , nitơ có số oxi hóa +5.
D. Axit nitric là axit mạnh và bền.
Nhận biết các chất riêng biệt sau :
a) etanol, glixerol,phenol,benzen.
b, ancol etylic,fomo,stiren, phenol, benzen.
c, axit fomic, axit axetic ,axit acrylic , etanal.
Mong m.n giúp e vs ạ 😆